Từ điển Thiều Chửu
户 - hộ
① Cửa ngõ. Cửa có một cánh gọi là hộ 户, hai cánh gọi là môn 門. ||② Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ 一户. Như hộ khẩu 户口 số người trong một nhà. Ðời xưa có đặt ra bộ hộ 部户 để quản lí về việc thuế má đinh điền. ||③ Ngăn. ||④ Hang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
户 - hộ
Cái cửa — Cái cổng — Nhà ở — Dân cư — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.


朱户 - chu hộ || 屠户 - đồ hộ || 户部 - hộ bộ || 户主 - hộ chủ || 户口 - hộ khẩu || 户籍 - hộ tịch || 獵户 - lạp hộ || 門當户對 - môn đương hộ đối || 門户 - môn hộ || 匿户 - nặc hộ || 千户 - thiên hộ || 租户 - tô hộ ||